Thép Tấm Cán Nguội

Giá: 1,000
Thép Tấm Cán Nguội Là loại thép tấm cán thành tấm ở nhiệt độ thường. Trong quá trình cán, người gia công sử dụng nước dung môi điều chỉnh nhiệt độ đúng về nhiệt độ phòng. Thép tấm trơn cán nguội được sử dụng rất phổ biến trong đời sống. Thép tấm cán nguội có tính thẩm mỹ cao, hình thức đẹp mắt, không bị bavia ở cạnh, bề mặt mịn màng, sáng bóng. Cách bảo quản thép tấm cán nguội đó là không được để gần với các chất hóa học hay nước mưa bởi loại thép này rất dễ bị hoen gỉ.
Mã:

📏 Tiêu Chuẩn Thép Tấm Cán Nguội

Mác thép thông dụng: SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD, SPCE
Độ dày: 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm
Chiều rộng khổ: 885 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm
Chiều dài phổ biến: 1.100 mm, 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga…

⚙️ Ứng Dụng Thép Tấm Cán Nguội

  • Được sử dụng rộng rãi để làm tủ dụng cụ, kệ, đồ đạc, cầu thang.
  • Đồ nội thất bằng kim loại như tủ, giường, khung nhôm và cửa kính.
  • Sản xuất thiết bị máy móc chuyên ngành xây dựng.
  • Thi công khung đảm bảo độ bền lâu dài, chất lượng cao.
  • Các chi tiết máy móc dập vuốt, dập sâu.
  • Sản xuất thép cuộn mạ kẽm, tôn mạ lạnh, tôn đen màu.

📐 Quy Cách Thép Tấm Cán Nguội

STT Barem thép tấm Trọng lượng thép tấm Tiêu chuẩn thép tấm
T × R × D (mm) (Kg/tấm) (mm)
1 2 × 1250 × 2500 49,06 SS400 – TQ
2 3 × 1500 × 6000 211,95 SS400 – TQ
3 4 × 1500 × 6000 282,6 SS400 – Nga
4 4 × 1500 × 6000 353,3 SEA1010 – Arap
5 5 × 1500 × 6000 K 353,25 SS400 – Nga
6 6 × 1500 × 6000 423,9 SS400 – TQ
7 6 × 1500 × 6000 423,9 SS400 – Nga
8 6 × 1500 × 6000 K 423,9 SS400 – Nga
9 6 × 1500 × 6000 423,9 CT3 – KMK
10 6 × 1500 × 6000 423,9 CT3 – DMZ
11 8 × 1500 × 6000 565,2 CT3 – KMK
12 8 × 1500 × 6000 565,2 CT3 – DMZ
13 8 × 1500 × 6000 565,2 SS400 – Nga
14 8 × 1500 × 6000 K 565,2 SS400 – Nga
15 8 × 1500 × 6000 565,2 SS400 – TQ
16 10 × 1500 × 6000 706,5 SS400 – TQ
17 10 × 1500 × 6000 706,5 SS400 – Nga
18 10 × 1500 × 6000 K 706,5 SS400 – Nga
19 10 × 1500 × 6000 706,5 CT3 – KMK
20 10 × 1500 × 6000 706,5 CT3 – DMZ
21 12 × 1500 × 6000 847,8 SS400 – TQ
22 12 × 1500 × 6000 847,8 CT3 – DMZ
23 14 × 1500 × 6000 989,1 SS400 – TQ
24 14 × 2000 × 6000 1318,8 SS400 – TQ
25 14 × 2000 × 12000 989,1 SS400 – NB
26 16 × 1500 × 6000 1130,4 SS400 – Nga
27 16 × 2000 × 12000 3014,1 SS400 – NB
28 16 × 2000 × 12000 3014,1 SS400 – TQ
29 16 × 2030 × 6000 3059,6 SS400 – TQ
30 16 × 2030 × 12000 3059,6 SS400 – TQ
31 18 × 2000 × 12000 3391,2 SS400 – NB
32 20 × 2000 × 12000 3768 SS400 – TQ
33 20 × 2500 × 12000 4710 SS400 – TQ
34 22 × 2000 × 6000 2072,4 SS400 – TQ
35 25 × 2500 × 12000 5887,5 SS400 – TQ
36 30 × 2000 × 12000 5652 SS400 – TQ
37 30 × 2400 × 12000 7536 SS400 – TQ
38 40 × 1500 × 6000 2826 SS400 – TQ
39 40 × 2000 × 12000 7536 SS400 – TQ
40 50 × 2000 × 6000 4710 SS400 – TQ